Shinbi Dental là một trong những đơn vị đi đầu về nha khoa tại miền Bắc. Được thành lập từ năm 2007 bởi bác sĩ Nguyễn Văn Hòa, tới thời điểm hiện tại, Shinbi Dental đã khẳng định được chỗ đứng của mình. Tại đây cung cấp đa dạng các dịch vụ cùng bảng giá chi tiết, đã được niêm yết. Cùng chúng tôi tìm hiểu bảng giá dịch vụ nha khoa Shinbi nhé!
Dịch vụ răng sứ thẩm mỹ
Thẩm mỹ răng sứ gồm hai dịch vụ chính là dán răng sứ và bọc răng sứ. Mức giá hai dịch vụ này tại Shinbi là:
1. Dịch vụ dán răng sứ
Dán răng sứ là phương pháp thẩm mỹ nha khoa hạn chế tối đa xâm lấn nên đảm bảo cấu trúc răng không bị thay đổi. Tỉ lệ mài răng chỉ khoảng 0.3-0.5mm. Lớp sứ mỏng được thiết kế theo kích thước và màu sắc của răng, đảm bảo độ chân thực.
Bảng giá nha khoa shinbi cho dán răng sứ:
Dịch vụ dán răng sứ | Chi phí (VNĐ/răng) |
Sứ Emax | 10.000.000 |
Dán sứ Lisi | 16.000.000 |
Dán sứ Inzi – Neer | 20.000.000 |
3D Promax | 25.000.000 |
Pressing Laminate A2 | 16.000.000 |
Pressing Laminate A1 | 30.000.000 |
2. Dịch vụ bọc răng sứ
Khác với dán răng sứ, bọc răng sứ cần mài răng nhiều hơn để tạo ra những khoảng trốn để chụp mão sứ lên cùi răng thật. Đối với răng cửa và răng nanh:
- Cổ răng mài từ 0,6mm – 1mm.
- Thân răng mài từ 1mm – 1,5mm.
- Cạnh cắn mài từ 1,2mm – 2mm.
Đối với răng hàm thân răng to và lớn hơn:
- Cổ răng được mài với tỷ lệ khoảng 0,8 – 1mm.
- Thân răng từ 1,5mm – 2mm.
- Mặt nhai từ 1,5mm – 2mm.
Bảng giá dịch vụ nha khoa Shinbi cho bọc răng:
Dịch vụ bọc răng sứ | Chi phí (VNĐ/răng) |
Răng sứ Titan | 3.000.000 |
Sứ Katana (Nhật) | 4.000.000 |
Sứ Venus (Nhật) | 5.000.000 |
Sứ Ddbio (Đức) | 6.000.000 |
Sứ Ceramill (Đức) | 8.000.000 |
Sứ HT smile (Đức) | 10.000.000 |
Sứ UT smile (Đức) | 12.000.000 |
Sứ Lava (Mỹ) | 15.000.000 |
Sứ Orodent (Italia) | 20.000.000 |
3D Promax | 25.000.000 |
Dịch vụ niềng răng-chỉnh nha
Niềng răng chỉnh nha là kỹ thuật nha khoa sử dụng khí cụ để điều chỉnh răng vào đúng vị trí. Tại Shinbi Dental, phương pháp này sẽ được thực hiện bởi các bác sĩ chuyên khoa nên đảm bảo an toàn 100%.
Bảng giá shinbi dental cho niềng răng mắc cài như sau:
Dịch vụ niềng răng | Chi phí (VNĐ/2 hàm) |
Niềng răng mắc cài kim loại Mỹ | 35.000.000 |
Niềng răng mắc cài kim loại tự buộc Mỹ | 45.000.000 |
Niềng răng mắc cài kim loại tự buộc Damon (Ormco) | 50.000.000 |
Niềng răng mắc cài sứ thường | 40.000.000 |
Niềng răng mắc cài sứ tự buộc | 55.000.000 |
Niềng răng mắc cài mặt lưỡi | 65.000.000 |
Giá niềng răng trong suốt
Dịch vụ niềng răng | Chi phí (VNĐ/2 hàm) |
Niềng răng trong suốt Invisalign (Mỹ) 14 khay | 60.000.000 |
Niềng răng trong suốt Invisalign (Mỹ) 26 khay | 100.000.000 |
Niềng răng trong suốt Invisalign (Mỹ) 30 khay | 120.000.000 |
Niềng răng trong suốt Invisalign (Mỹ) Full khay | 150 – 200.000.000 |
Niềng răng trong suốt Clear Correct (Thụy Sỹ) 24 khay | 90.000.000 |
Niềng răng trong suốt Clear Correct (Thụy Sỹ) 48 khay | 120.000.000 |
Niềng răng trong suốt Clear Correct (Thụy Sỹ) full khay | 140.000.000 |
Dịch vụ nhổ răng số 8
Răng số 8 hay còn gọi là răng khôn nếu không được xử lý sẽ gây ra viêm, nhiễm trùng dẫn tới đau nhức khó chịu. Tại Shinbi đang cung cấp đa dạng dịch vụ nhổ răng khôn với mức giá như sau:
Dịch vụ nhổ răng khôn | Chi phí (VNĐ/răng) |
Nhổ răng 8 hàm trên mọc thẳng | 1.000.000 |
Nhổ răng 8 hàm trên mọc lệch | 1.500.000 |
Nhổ răng 8 hàm dưới mọc thẳng | 1.000.000 |
Nhổ răng 8 hàm dưới mọc lệch | 2.000.000 |
Nhổ răng 8 hàm dưới dùng gói tiểu cầu PRF | 2.500.000 |
Nhổ răng 8 phức tạp (gần ống thần kinh, răng ngầm, chân móc, ba chân,…) | 5.000.000 |
Ngoài nhổ răng số 8, Shinbi còn cung cấp cả dịch vụ nhổ răng thường với giá như sau:
Dịch vụ nhổ răng | Chi phí (VNĐ/răng) |
Nhổ răng thường 1 chân | 1.000.000 |
Nhổ răng thường nhiều chân | 1.500.000 |
Nhổ răng ngầm | 5.000.000 |
Dịch vụ cắm Implant
Đối với những người mất răng, cắm Implant là một trong những phương pháp hữu ích nhất. Dịch vụ này có giá tương đối đắt đỏ vì vật liệu làm Implant quý, kỹ thuật phức tạp đòi hỏi các thiết bị máy móc hiện đại và bác sĩ trình độ chuyên môn cao.
Bảng giá dịch vụ cắm Implant 1 răng:
Dịch vụ cắm Implant | Chi phí (VNĐ/vis) |
Implant Osstem (Hàn Quốc) | 18.000.000 |
Implant Dentium (Hàn Quốc) | 18.000.000 |
Implant Hiosen (Mỹ) | 25.000.000 |
Implant Neodent (Thụy Sỹ) | 30.000.000 |
Implant Nobel (Mỹ) | 45.000.000 |
Implant Straumann (Thụy Sỹ) | 40.000.000 |
Implant Straumann Active (Thụy Sỹ) | 45.000.000 |
Implant Straumann BLX (Thuỵ Sỹ) | 60.000.000 |
Bảng giá dịch vụ cắm Implant theo hàm:
Dịch vụ cắm Implant | Chi phí (VNĐ/hàm) |
Implant All on 4 Hàn Quốc | 130.000.000 |
Implant All on 4 Thụy Sỹ | 180.000.000 |
Implant All on 6 Hàn Quốc | 160.000.000 |
Impalnt All on 6 Thụy Sỹ | 220.000.000 |
Note: Bảng giá trên là cho trụ Implant, chưa bao gồm Abutment và răng sứ. Giá Abutment tại Shinbi hiện là 4.000.000/cái, còn giá răng sứ bạn có thể tham khảo bảng ở phần bọc răng sứ.
Dịch vụ điều trị nội nha
Nội nha là thuật ngữ chuyên môn trong lĩnh vực nha khoa, dùng để chỉ quá trình điều trị các bệnh liên quan đến tủy răng. Tủy răng nằm ở trung tâm của các ống chân răng (còn gọi là ống tủy), bao gồm các mô liên kết, dây thần kinh và mạch máu, có chức năng nuôi dưỡng răng trong giai đoạn răng mới mọc.
Bảng giá dịch vụ nha khoa Shinbi cho điều trị nội nha:
Dịch vụ điều trị nội nha | Chi phí (VNĐ/răng) |
Điều trị tủy răng cửa trên/dưới | 2.000.000 |
Điều trị tủy răng hàm | 3.000.000 |
Điều trị tủy lại | 3.500.000 |
Điều trị tủy răng sữa | 1.000.000 |
Phẫu thuật nội nha (cắt chóp) | 5.000.000 |
Dịch vụ lấy cao răng
Quá trình lấy cao răng giúp loại bỏ vi khuẩn tích tụ trong mảng bám, một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sâu răng, nhờ đó giúp ngăn ngừa hiệu quả tình trạng sâu răng. Ngoài ra, việc lấy cao răng định kỳ còn giúp phòng tránh các bệnh lý về nướu như chảy máu chân răng, viêm nướu và viêm nha chu.
Bảng giá dịch vụ lấy cao răng tại Shinbi Dental:
Dịch vụ lấy cao răng | Chi phí (VNĐ/2 hàm) |
Lấy cao răng độ I | 300.000 |
Lấy cao răng độ II | 400.000 |
Lấy cao răng độ III | 500.000 |
Lấy cao răng bằng Máy công nghệ cao | 500.000 |
Dịch vụ hàn trám răng
Trám răng là để lấp đầy lỗ sâu, ngăn chặn vi khuẩn xâm nhập và gây tổn hại đến tủy và mô răng. Đồng thời, kỹ thuật này giúp khôi phục lại hình dạng và chức năng của răng như ban đầu. Đối với nhiều bệnh nhân bị sâu răng kèm theo tình trạng ê buốt do mất men răng, việc trám răng cũng giúp cải thiện đáng kể vấn đề này.
Bảng giá dịch vụ hàn trám răng tại Shinbi Dental:
Dịch vụ hàn trám răng | Chi phí (VNĐ/răng) |
Hàn trám bít lỗ rãnh sâu nhỏ, răng sữa | 300.000 |
Hàm trám mặt nhai trong, ngoài | 500.000 |
Hàn thẩm mỹ khe thưa, lỗ rãnh lớn, rìa cắn, cổ răng | 1.000.000 |
Dịch vụ tẩy trắng răng
Răng dễ bị xỉn màu do các loại thực phẩm và đồ uống mà chúng ta tiêu thụ hàng ngày. Việc đánh răng chỉ giúp loại bỏ mảng bám chứ không có tác dụng làm trắng. Do đó, để có hàm răng trắng sáng và đều màu, tẩy trắng răng là giải pháp hiệu quả nhất.
Bảng giá dịch vụ tẩy trắng răng tại Shinbi Dental:
Dịch vụ tẩy trắng răng | Chi phí (VNĐ/gói) |
Tẩy trắng răng Laser | 3.000.000 |
Tẩy trắng răng bằng Máy công nghệ cao | 5.000.000 |
Kết luận
Trên đây là bảng giá dịch vụ nha khoa Shinbi Dental mới nhất do chúng tôi tổng hợp. Mong rằng với những thông tin này, bạn sẽ thuận lợi hơn trong việc chọn dịch vụ. Mức giá mỗi dịch vụ đã được niêm yết nên bạn an tâm sẽ không bị ép giá.